SH125/150i – Biểu trưng cho sự sang trọng
Kế thừa tinh hoa của dòng xe SH với những nét thanh lịch, sang trọng mang hơi thở Châu Âu kết hợp cùng sự mạnh mẽ từ động cơ cải tiến đột phá và công nghệ thông minh tiên tiến, SH 125i/150i phiên bản 2020 hoàn toàn mới đã thiết lập một đẳng cấp chuẩn mực cho phong cách sang trọng, hiện đại
Ở phía sau, cụm đèn hậu cũng được làm mới với thiết kế LED mềm mại và uyển chuyển hơn khá nhiều. Mặt đồng hồ hiển thị bây giờ sẽ sử dụng công nghệ màn hình điện tử hiện đại, có cổng sạc USB thay thế dang tẩu thuốc. Hai bên thân xe có sự thay đổi nhỏ là những đường gờ sắc nét và góc cạnh chạy từ chỗ để chân. Honda SH 2020 được phát triển dựa trên khung gầm mới nhưng vẫn tiếp tục có một nền tảng phẳng. Chiều cao yên xe 799 mm.
Ở đời mới nhất, Honda SH đã được trang bị động cơ ESP+ mới với 2 phiên bản đang được phân phối là 125i và 150i. Với phiên bản 125i, động cơ cho công suất 9,6 kw (12,8hp) tại 8.250 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại khoảng 12 Nm. Phiên bản 150i mạnh hơn với công suất khoảng 12,4kw (16,6hp) tại 8.500 vòng phút và mô-men xoắn cực đại đạt 14,8 Nm. Công nghệ kiểm soát lực kéo HSTC sẽ xuất hiện trên SH 2020 đi kèm với ABS 2 kênh tuỳ chọn.
Cụm đồng hồ thông minh
Vị trí bình xăng
Cụm đèn hậu và thiết kế đuôi xe
Logo SH trên thân xe
Động cơ và các công nghệ của xe
Ở đời mới nhất, Honda SH đã được trang bị động cơ ESP+ mới với 2 phiên bản đang được phân phối là 125i và 150i. Với phiên bản 125i, động cơ cho công suất 9,6 kw (12,8hp) tại 8.250 vòng/phút, Mô-men xoắn cực đại khoảng 12 Nm. Phiên bản 150i mạnh hơn với công suất khoảng 12,4kw (16,6hp) tại 8.500 vòng phút và mô-men xoắn cực đại đạt 14,8 Nm. Công nghệ kiểm soát lực kéo HSTC sẽ xuất hiện trên SH 2020 đi kèm với ABS 2 kênh tuỳ chọn.
Khối lượng bản thân | SH125i/150i CBS: 133kg SH125i/150i ABS: 134kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.090mm x 739mm x 1.129mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.353 mm |
Độ cao yên | 799 mm |
Khoảng sáng gầm xe | Dung tích bình xăng |
Dung tích bình xăng | 7,8 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/80 - 16 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 124,8cm³ (SH 125i) 156,9cm³ (SH 150i) |
Đường kính x hành trình pít-tông | 53,5mm x 55,5mm (SH 125i) 60,0mm x 55,5mm (SH 150i) |
Tỉ số nén | 11,5:1 (SH 125i) 12,0:1 (SH 150i) |
Công suất tối đa | 9,6kW/8.250 vòng/phút (SH 125i) 12,4kW/8.500 vòng/phút (SH 150i) |
Mô-men cực đại | 12N.m/6.500 vòng/phút (SH 125i) 14,8N.m/6.500 vòng/phút (SH 150i) |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |
Các màu sắc của xe